VIETNAMESE
trích nộp
nộp trích từ lương
ENGLISH
deduct and remit
/dɪˈdʌkt ənd rɪˈmɪt/
withhold and submit
“Trích nộp” là trừ một khoản tiền từ lương hoặc quỹ để nộp cho cơ quan chức năng hoặc quỹ quy định.
Ví dụ
1.
Chủ sử dụng lao động phải trích nộp bảo hiểm.
Employers must deduct and remit insurance.
2.
Thuế được trích nộp hằng tháng.
Taxes are deducted and remitted monthly.
Ghi chú
Từ Deduct and remit là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và thuế vụ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Tax deduction – Khấu trừ thuế
Ví dụ:
Employers are required to deduct income tax and remit it to authorities.
(Người sử dụng lao động phải khấu trừ thuế thu nhập và nộp cho cơ quan chức năng.)
Payroll processing – Xử lý bảng lương
Ví dụ:
Deducting and remitting taxes is part of payroll processing.
(Khấu trừ và nộp thuế là một phần trong quá trình xử lý bảng lương.)
Withholding tax – Thuế khấu lưu
Ví dụ:
The company deducts and remits withholding tax from each payment.
(Công ty khấu trừ và nộp thuế khấu lưu từ mỗi khoản chi trả.)
Compliance duty – Nghĩa vụ tuân thủ
Ví dụ:
Businesses must deduct and remit funds to fulfill compliance duties.
(Doanh nghiệp phải khấu trừ và nộp tiền để thực hiện nghĩa vụ tuân thủ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết