VIETNAMESE

Trích lập

Tạo lập dự phòng

word

ENGLISH

Provisioning

  
NOUN

/prəˈvɪʒənɪŋ/

Reserve creation

“Trích lập” là việc tạo lập các khoản dự phòng hoặc quỹ để xử lý các nghĩa vụ hoặc chi phí tiềm ẩn trong tương lai.

Ví dụ

1.

Trích lập đảm bảo sẵn sàng đối phó rủi ro trong tương lai.

Provisioning ensures preparedness for future risks.

2.

Trích lập đầy đủ hỗ trợ khả năng chống chịu tài chính.

Adequate provisioning supports financial resilience.

Ghi chú

Từ Trích lập là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Expense recognition - Ghi nhận chi phí Ví dụ: Provisioning involves the expense recognition for anticipated liabilities. (Trích lập liên quan đến việc ghi nhận chi phí cho các khoản nợ phải trả dự kiến.) check Reserves - Dự trữ Ví dụ: Provisioning creates reserves to manage future financial obligations. (Trích lập tạo ra các khoản dự trữ để quản lý nghĩa vụ tài chính trong tương lai.) check Accrual accounting - Kế toán dồn tích Ví dụ: Provisioning is a key principle in accrual accounting. (Trích lập là một nguyên tắc quan trọng trong kế toán dồn tích.) check Contingent liability - Nợ tiềm tàng Ví dụ: Provisioning helps cover contingent liabilities in uncertain situations. (Trích lập giúp trang trải các khoản nợ tiềm tàng trong các tình huống không chắc chắn.) check Balance sheet - Bảng cân đối kế toán Ví dụ: Provisions are recorded on the liabilities side of the balance sheet. (Các khoản trích lập được ghi nhận ở bên nợ của bảng cân đối kế toán.)