VIETNAMESE

Trích lập quỹ

Phân bổ quỹ

word

ENGLISH

Fund allocation

  
NOUN

/fʌnd ˌæləˈkeɪʃən/

Financial allocation

“Trích lập quỹ” là hành động tạo lập hoặc bổ sung các khoản quỹ tài chính để phục vụ các mục đích cụ thể.

Ví dụ

1.

Công ty ưu tiên trích lập quỹ cho nghiên cứu và phát triển.

The company prioritized fund allocation for R&D.

2.

Phân bổ quỹ chiến lược thúc đẩy tăng trưởng doanh nghiệp.

Strategic fund allocation drives business growth.

Ghi chú

Từ Trích lập quỹ là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và quản lý ngân sách. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Reserve fund - Quỹ dự trữ Ví dụ: A reserve fund is established through strategic fund allocation. (Quỹ dự trữ được thiết lập thông qua việc trích lập quỹ chiến lược.) check Budget planning - Lập kế hoạch ngân sách Ví dụ: Fund allocation is an integral part of budget planning. (Trích lập quỹ là một phần không thể thiếu của việc lập kế hoạch ngân sách.) check Contingency fund - Quỹ dự phòng Ví dụ: A contingency fund is a critical area for fund allocation. (Quỹ dự phòng là một lĩnh vực quan trọng trong việc trích lập quỹ.)