VIETNAMESE

trích lập dự phòng

ENGLISH

provisioning

  
NOUN

/prəˈvɪʒənɪŋ/

Trích lập dự phòng là việc thiết lập một khoản dự phòng dùng để bù đắp vào giá trị tài sản chênh lệch của doanh nghiệp tại thời điểm lập báo cáo tài chính và thời điểm mua hoặc khoản dự phòng tương ứng với các khoản nợ xấu, nợ phải trả.

Ví dụ

1.

Trích lập dự phòng giúp đánh giá được tình hình kinh doanh cũng như xem xét các tài khoản thất bại từ tài sản giá trị hoặc nợ xấu trong một khoảng thời gian cụ thể.

Provisioning helps to assess the performance of the business as well as look at accounts that fail from valuable assets or bad debts over a specific period of time.

2.

Thông thường các doanh nghiệp sẽ trích lập dự phòng từng nhóm đối tượng, từng mục đích để sử dụng hiệu quả và dễ dàng kiểm soát.

Normally, businesses will make provisioning for each group of objects, each purpose for effective use and easy control.

Ghi chú

Một số nghĩa khác của provision:

- việc cung cấp (provision): Services in our clinic include the provision of information on cancer, counseling and reflexology, and massage therapies.

(Các dịch vụ tại phòng khám của chúng tôi bao gồm việc cung cấp thông tin về bệnh ung thư, tư vấn và bấm huyệt, và các liệu pháp xoa bóp.)

- điều khoản (provision): Dr. Klassen is required to disclose his report under the provisions of the rules.

(Tiến sĩ Klassen được yêu cầu tiết lộ báo cáo của mình theo các điều khoản của quy tắc.)