VIETNAMESE

Trích lập dự phòng rủi ro

Dự phòng rủi ro

word

ENGLISH

Risk provisioning

  
NOUN

/rɪsk prəˈvɪʒənɪŋ/

Risk reserve

“Trích lập dự phòng rủi ro” là việc tạo lập quỹ dự phòng để xử lý các tổn thất hoặc chi phí tiềm ẩn.

Ví dụ

1.

Công ty tăng trích lập dự phòng rủi ro năm 2023.

The firm increased its risk provisioning in 2023.

2.

Trích lập dự phòng rủi ro hợp lý giảm thiểu tổn thất tiềm ẩn.

Adequate risk provisioning reduces potential losses.

Ghi chú

Từ Trích lập dự phòng rủi ro là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý rủi ro và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Risk reserve - Quỹ dự phòng rủi ro Ví dụ: Risk provisioning ensures sufficient funds are available in the risk reserve. (Trích lập dự phòng rủi ro đảm bảo có đủ nguồn lực trong quỹ dự phòng rủi ro.) check Loss coverage - Trang trải tổn thất Ví dụ: Risk provisioning is essential for loss coverage in unpredictable events. (Trích lập dự phòng rủi ro rất cần thiết để trang trải tổn thất trong các sự kiện không lường trước.) check Credit risk - Rủi ro tín dụng Ví dụ: Banks use risk provisioning to mitigate credit risk. (Ngân hàng sử dụng trích lập dự phòng rủi ro để giảm thiểu rủi ro tín dụng.) check Financial stability - Ổn định tài chính Ví dụ: Effective risk provisioning contributes to the financial stability of the institution. (Trích lập dự phòng rủi ro hiệu quả góp phần vào sự ổn định tài chính của tổ chức.) check Expected loss - Tổn thất dự kiến Ví dụ: Risk provisioning is based on the expected loss calculations. (Trích lập dự phòng rủi ro được dựa trên các tính toán tổn thất dự kiến.)