VIETNAMESE

rủi ro

mối nguy, nguy cơ

ENGLISH

risk

  
NOUN

/rɪsk/

threat, danger

Rủi ro là bất kỳ tác nhân nào có thể gây tổn hại sức khỏe và tính mạng cho con người, hay gây thiệt hại về tài sản hoặc môi trường.

Ví dụ

1.

Tất cả các khoản đầu tư đều có yếu tố rủi ro.

All investments have an element of risk.

2.

Việc thắt dây an toàn giúp giảm đáng kể rủi ro bị thương hoặc tử vong trong tai nạn xe hơi.

Wearing a seatbelt greatly reduces the risk of injury or death in a car accident.

Ghi chú

Một số collocations với risk nè:

- at risk: có khả năng thua thiệt thất bại; lâm nguy

Ví dụ: The whole future of the company is at risk.

(Toàn bộ tương lai của công ty đang lâm nguy.)

- take a (risks): liều làm gì

Ví dụ: You can't get rich without taking risks.

(Anh không thể trở nên giàu có mà không làm liều.)