VIETNAMESE

Trị nám

Điều trị nám

ENGLISH

Melasma treatment

  
NOUN

/mɛˈlæzmə ˈtriːtmənt/

Pigmentation therapy

“Trị nám” là liệu pháp làm mờ hoặc loại bỏ các vết nám trên da.

Ví dụ

1.

Trị nám làm giảm các mảng tối trên da.

Melasma treatment reduces dark patches.

2.

Cô ấy đã chọn một liệu trình trị nám.

She opted for a melasma treatment session.

Ghi chú

Từ Trị nám là một từ vựng thuộc lĩnh vực làm đẹp và chăm sóc da. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hyperpigmentation treatment - Điều trị tăng sắc tố Ví dụ: Hyperpigmentation treatment targets dark patches of skin caused by melanin overproduction. (Điều trị tăng sắc tố nhắm vào các vùng da tối màu do sản xuất melanin quá mức.) check Chemical peel - Lột da hóa học Ví dụ: A chemical peel is a common melasma treatment used to lighten dark spots. (Lột da hóa học là một phương pháp trị nám phổ biến để làm sáng các đốm tối màu.) check Skin brightening agents - Chất làm sáng da Ví dụ: Many melasma treatments include skin brightening agents like hydroquinone. (Nhiều phương pháp trị nám bao gồm các chất làm sáng da như hydroquinone.)