VIETNAMESE

Kem trị nám

Kem làm sáng da

ENGLISH

Anti-melasma cream

  
NOUN

/ˌænti mɛˈlæzmə kriːm/

Skin whitening cream

“Kem trị nám” là sản phẩm giúp làm mờ các vết nám và đều màu da.

Ví dụ

1.

Kem trị nám làm mờ các vết nám.

The anti-melasma cream reduced dark spots.

2.

Cô ấy sử dụng kem trị nám để xử lý vấn đề sắc tố da.

She used anti-melasma cream for pigmentation issues.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Anti-melasma cream nhé! check Brightening cream - Kem làm sáng da

Phân biệt: Brightening cream tập trung vào làm sáng da tổng thể, bao gồm cả làm mờ nám.

Ví dụ: Brightening cream reduces pigmentation and enhances skin tone. (Kem làm sáng da giảm sắc tố và cải thiện tông da.) check Pigmentation cream - Kem trị sắc tố da

Phân biệt: Pigmentation cream nhắm đến việc điều trị các vấn đề sắc tố da, bao gồm nám, tàn nhang.

Ví dụ: This pigmentation cream helps fade dark spots and melasma. (Kem trị sắc tố da này giúp làm mờ các đốm đen và nám.) check Skin lightening cream - Kem làm trắng da

Phân biệt: Skin lightening cream mang ý nghĩa làm trắng tổng thể, bao gồm cả làm mờ nám, tàn nhang.

Ví dụ: Skin lightening cream is effective in reducing melasma. (Kem làm trắng da hiệu quả trong việc giảm nám.)