VIETNAMESE

trị giá tính thuế

ENGLISH

taxable value

  
NOUN

/ˈtæksəbl ˈvælju/

Trị giá tính thuế là số tiền thể hiện giá trị tài sản được qui định trong các văn bản pháp lí, làm căn cứ để ra số tiền thuế phải nộp cho nhà nước.

Ví dụ

1.

Trị giá tính thuế của một ngôi nhà được quyết định bởi vật liệu xây dựng.

The taxable value of a house is controlled by its building material.

2.

Cuốn sách bao gồm thông tin chi tiết về chủ của tài sản và giá trị tính thuế của miếng đất.

The information recorded in the book included details on the owners of every parcel of property and taxable value of the land.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau:

- đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth

Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses.

(Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.)

- bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax

Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately.

(Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)