VIETNAMESE
giá thuê
ENGLISH
rental fee
NOUN
/ˈrɛntəl fi/
Giá thuê là số tiền một người phải trả khi sử dụng trong một thời hạn hoặc thực hiện một công việc theo yêu cầu của một người khác.
Ví dụ
1.
Giá thuê cũng thay đổi theo mùa và khu vực trên đất nước.
Rental fees also vary by season and region of the country.
2.
Nếu bạn trả toàn bộ phí thuê trong một lần, chúng tôi sẽ chiết khấu 15%.
If you pay the full rental fee at one time, we give a 15 % percent discount.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết