VIETNAMESE

giá trị trước thuế

giá trị chưa thuế

word

ENGLISH

Pre-tax value

  
NOUN

/priː-ˈtæks ˈvæljuː/

Net price before tax

"Giá trị trước thuế" là giá trị chưa bao gồm thuế.

Ví dụ

1.

Giá trị trước thuế hưởng lợi từ biên lợi nhuận thấp hơn.

Pre-tax values benefit from lower margins.

2.

Giá trị trước thuế đơn giản hóa lập kế hoạch tài chính.

Pre-tax values simplify financial planning.

Ghi chú

Giá trị trước thuế là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Gross value - Giá trị gộp Ví dụ: Pre-tax value is calculated based on the gross value of goods. (Giá trị trước thuế được tính dựa trên giá trị gộp của hàng hóa.) check Taxable amount - Số tiền chịu thuế Ví dụ: Pre-tax value determines the taxable amount for revenue reporting. (Giá trị trước thuế xác định số tiền chịu thuế để báo cáo doanh thu.) check Net-to-gross conversion - Quy đổi từ giá trị ròng sang gộp Ví dụ: Net-to-gross conversion helps estimate the pre-tax value. (Quy đổi từ giá trị ròng sang gộp giúp ước tính giá trị trước thuế.)