VIETNAMESE

treo máy

ENGLISH

lag

  
VERB

/læg/

Treo máy là tình trạng mà máy tính của bạn bị đóng băng đột ngột.

Ví dụ

1.

Nếu tôi cố gắng truy cập bất kỳ thư mục hoặc tệp nào, máy tính sẽ bị treo máy nghiêm trọng.

If I try to access any of the folders or files, the computer lags seriously.

2.

Tại sao các trò chơi trên máy tính xách tay của tôi đột nhiên bị treo máy trong khi trước đó chúng chạy tốt ?

Why are the games on my laptop suddenly lagging when they ran fine before?

Ghi chú

Một nghĩa khác của lag:

- tụt lại (lag behind): They stopped to wait for one of the children who was lagging behind.

(Họ dừng lại để đợi một vài đứa trẻ bị tụt lại phía sau.)