VIETNAMESE

án treo

ENGLISH

suspended sentence

  
NOUN

/səˈspɛndəd ˈsɛntəns/

Án treo là biện pháp miễn chấp hành hình phạt tù có điều kiện, được Tòa án áp dụng đối với người phạm tội bị phạt tù không quá 03 năm, căn cứ vào nhân thân của người phạm tội và các tình tiết giảm nhẹ, xét thấy không cần bắt họ phải chấp hành hình phạt tù.

Ví dụ

1.

Zhou được hưởng án tù treo trong vòng 2 năm và số tiền phạt anh ta phải trả là 15000 euros.

Zhou was given a two-year suspended sentence and a fine of 15000 euros.

2.

Ở Tây Ban Nha, thẩm phán có thể đưa ra án treo 2 năm đối với người phạm tội lần đầu.

In Spain, a judge can hand out a two-year suspended sentence for first-time offenders.

Ghi chú

Cùng phân biệt suspended sentence với probation nha!

- suspended sentence (án treo) và probation (cải tạo không giam giữ) đều là hình thức phạt người vi phạm mà không cần phải giam giữ trong tù:

-án treo được áp dụng đối với người phạm tội nặng bị phạt tù nhưng căn cứ vào nhân thân và các tình tiết giảm nhẹ nên xét thấy không cần phải chấp hành hình phạt tù

-cải tạo không giam giữ là hình phạt nhằm tạo điều kiện cho người bị phạt tội không quá nghiêm trọng ,không cần thiết vào tù có cơ hội sửa lỗi, hối cãi.

Ví dụ:

- His sentence was 5 years probation and 300 hours of community service. (Ông ta bị phạt phải cải tạo không giam giữ trong 5 năm và 300 giờ lao động công ích.)

- Navalny was convicted of fraud in December and given a three and a half-year suspended sentence. (Navalny bị kết án do hành vi lừa đảo trong tháng 12 và hưởng 3 năm rưỡi án treo.)