VIETNAMESE

Treo cờ

gắn cờ lên cao

word

ENGLISH

Hang a flag

  
VERB

/hæŋ ə flæɡ/

Display flag

Treo cờ là gắn cờ lên cao để trang trí hoặc thể hiện ý nghĩa.

Ví dụ

1.

Họ treo cờ trước trường.

They hung a flag in front of the school.

2.

Vui lòng treo cờ đúng cách cho buổi lễ.

Please hang the flag properly for the ceremony.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Hang khi nói hoặc viết nhé!

checkHang decorations - Treo đồ trang trí Ví dụ: She hung decorations for the holiday party. (Cô ấy treo đồ trang trí cho bữa tiệc ngày lễ.)

checkHang clothes - Phơi quần áo Ví dụ: He hung clothes on the line to dry. (Anh ấy phơi quần áo trên dây để khô.)

checkHang a painting - Treo tranh Ví dụ: The artist hung her painting in the gallery. (Nghệ sĩ treo tranh của mình trong phòng trưng bày.)

checkHang out with friends - Đi chơi với bạn bè Ví dụ: They hung out with friends at the café after school. (Họ đi chơi với bạn tại quán cà phê sau giờ học.)