VIETNAMESE

trên thực tế

trong thực tế

ENGLISH

in reality

  
PHRASE

/ɪn ˌriˈæləˌti/

in actuality

Trên thực tế là ở viễn cảnh tổng hợp của tất cả những gì có thật hoặc tồn tại trong một hệ thống, trái ngược với những gì chỉ là tưởng tượng.

Ví dụ

1.

Chúng tôi nghĩ rằng anh ấy đang nghiêm túc nhưng thực tế thì anh ấy đang nói đùa.

We thought he was serious but in reality he was joking.

2.

Không có cái gọi là bóng ma trong thực tế.

There is no such thing as a ghost in reality.

Ghi chú

Một cụm từ đồng nghĩa với in reality:

- trong thực tế (in actuality): The building looked as impressive in actuality as it did in photographs.

(Trong thực tế, toà nhà cũng trông ấn tượng như trong ảnh.)