VIETNAMESE

trẻ vị thành niên

ENGLISH

adolescent

  
NOUN

/ˌædəˈlɛsənt/

Trẻ vị thành niên là trẻ chưa đến tuổi được pháp luật công nhận là công dân với đầy đủ các quyền và nghĩa vụ.

Ví dụ

1.

Điều quan trọng đối với một cậu bé ở tuổi vị thành niên là cần có một người lớn để tâm sự.

It is important that an adolescent boy should have an adult with whom he can confide.

2.

Trẻ em trai vị thành niên hoàn toàn khác với trẻ em gái vị thành niên.

Adolescent boys are radically different from adolescent girls.

Ghi chú

Trong tiếng Anh có rất nhiều từ miêu tả độ tuổi. Một số từ có thể kể đến như:

Sơ sinh: newborn/infant

Trẻ mới biết đi: toddler

Trẻ vị thành niên: adolescent

Thanh thiếu niên: teenager

Trung niên: the middle-aged

Người già: the elderly