VIETNAMESE

bạn trẻ

thanh niên

ENGLISH

young person

  
NOUN

/jʌŋ ˈpɜrsən/

youth, young friend, youngster

Bạn trẻ là từ dùng để chỉ chung những người trong độ tuổi thanh niên, thanh thiếu niên.

Ví dụ

1.

Thư viện đang tổ chức một chương trình đọc sách cho những người trẻ tuổi trong mùa hè.

The library is hosting a reading program for young people over the summer.

2.

Là một giáo viên, tôi thấy thật bổ ích khi được làm việc với những người trẻ đam mê học tập.

As a teacher, I find it rewarding to work with young people who have a passion for learning.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến tuổi tác:

- toddler (trẻ vừa biết đi) - pre-teen (trẻ từ khoảng 10 tuổi trở lên) - teen/ teenager (thanh thiếu niên) - adult/ grown-up (người trưởng thành) - young people (người trẻ) - adolescent (trẻ vị thành niên)