VIETNAMESE
những đứa trẻ mới sinh
ENGLISH
infants
/ˈɪnfənts/
newborns
Những đứa trẻ mới sinh là những đứa trẻ dưới một tuổi.
Ví dụ
1.
Những đứa trẻ mới sinh đang ngủ ngon lành trong nôi.
The infants were sleeping soundly in their cribs.
2.
Y tá chuyên chăm sóc những đứa trẻ mới sinh.
The nurse specialized in caring for infants.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến tuổi tác: - toddler (trẻ vừa biết đi) - pre-teen (trẻ từ khoảng 10 tuổi trở lên) - teen/ teenager (thanh thiếu niên) - adult/ grown-up (người trưởng thành) - young people (người trẻ) - adolescent (trẻ vị thành niên)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết