VIETNAMESE
trung niên
ENGLISH
middle-aged
/ˈmɪdəl eɪʤd/
Trung niên, đôi khi còn gọi là trung tuổi hay đứng tuổi, là độ tuổi nằm trên thanh niên nhưng nằm dưới giai đoạn quá độ sang tuổi già.
Ví dụ
1.
Họ là một cặp vợ chồng trung niên, có những đứa con đã lớn.
They're a middle-aged couple, with grown-up children.
2.
Công ty được điều hành gần như hoàn toàn bởi những người trung tuổi.
The company is run almost entirely by the middle-aged people.
Ghi chú
Trong tiếng Anh có rất nhiều từ miêu tả độ tuổi. Một số từ có thể kể đến như:
Sơ sinh: newborn/infant
Trẻ mới biết đi: toddler
Trẻ vị thành niên: adolescent
Thanh thiếu niên: teenager
Trung niên: the middle-aged
Người già: the elderly
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết