VIETNAMESE

trẻ

chưa thành niên, vị thành niên

ENGLISH

young

  
NOUN

/jʌŋ/

adolescent

Trẻ là ở vào thời kì còn ít tuổi, cơ thể đang phát triển mạnh, đang sung sức.

Ví dụ

1.

Họ đã gửi rất nhiều đàn ông và phụ nữ trẻ ra khỏi chiến tranh.

They sent many young men and women off to war.

2.

Tôi quá trẻ để nhớ nhiều về những năm 1990.

I'm too young to remember much about the 1990s.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng Anh để miêu tả trẻ em:

- trẻ em: children

- trẻ mồ côi: orphan

- trẻ sơ sinh: infant

- em bé/trẻ con: young

- em bé lai: half-breed