VIETNAMESE

bê trễ

chậm trễ, trì hoãn

word

ENGLISH

neglect

  
VERB

/nɪˈɡlɛkt/

delay, procrastinate

“Bê trễ” là sự chậm trễ hoặc trì hoãn trong công việc hoặc nhiệm vụ.

Ví dụ

1.

Anh ta bê trễ công việc của mình.

He neglected his responsibilities.

2.

Dự án bị trì hoãn do bê trễ.

The project was delayed due to neglect.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ neglect khi nói hoặc viết nhé! check neglect sth – bỏ bê / lơ là việc gì Ví dụ: He neglected his studies and failed the exam. (Anh ta bê trễ việc học nên trượt kỳ thi) check neglect to do sth – quên / không làm điều gì cần thiết Ví dụ: She neglected to mention the deadline. (Cô ấy quên không nhắc đến hạn chót) check neglect responsibilities/duties – bỏ bê trách nhiệm Ví dụ: Parents must not neglect their responsibilities. (Cha mẹ không được phép bỏ bê trách nhiệm của mình) check be severely/consistently neglected – bị bỏ bê nghiêm trọng/liên tục Ví dụ: The building was severely neglected for years. (Tòa nhà bị bỏ bê nghiêm trọng trong nhiều năm)