VIETNAMESE
tranh thêu
ENGLISH
embroidery
NOUN
/ɛmˈbrɔɪdəri/
Tranh thêu là tranh được làm phương pháp thêu hình ảnh.
Ví dụ
1.
Đó là một bức tranh thêu tuyệt đẹp.
It was a beautiful piece of embroidery.
2.
Họ muốn mua một bức tranh thêu.
They want to buy embroidery.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về các loại tranh nha!
- oil painting: tranh sơn dầu
- embroidery: tranh thêu
- fresco: tranh tường
- gouache: tranh bột màu
- paper-cut: tranh cắt giấy
- pastel drawing: tranh phấn màu
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết