VIETNAMESE

thêu

trang trí

ENGLISH

embroider

  
NOUN

/ɪmˈbrɔɪdər/

decorate

Thêu là nghệ thuật dùng chỉ xuyên qua xuyên lại trên mặt vải để tạo ra một sản phẩm mỹ thuật thật đẹp.

Ví dụ

1.

Tôi đang thêu một bông hoa cho mẹ tôi.

I am embroidering a flower for my mother.

2.

Hôm nay cô ta quyết định sẽ thêu kiệt tác của đời mình.

Today she decided to embroider the masterpiece of her life.

Ghi chú

Phân biệt embroider (thêu thùa), stitch (khâu vá) và knit (đan móc)

- embroider chỉ việc thêu chỉ lên vải (We learned to embroider in Technology classes – Chúng ta từng học thêu trong tiết Công nghệ.)

- stitch chỉ việc khâu một chỗ hở, thường là vết thương hoặc quần áo (The doctor has to stitch the wound. – Bác sĩ phải khâu lại vết thương.)

- knit chỉ việc dùng len đan móc thành y phục bằng len (My grandma knitted me a very cozy sweater. – Bà đan cho tôi một chiếc áo len cực ấm.)