VIETNAMESE
tranh sơn dầu
ENGLISH
oil painting
/ɔɪl ˈpeɪntɪŋ/
Tranh sơn dầu là quá trình vẽ bằng bột màu với môi trường dầu khô làm chất kết dính.
Ví dụ
1.
Hãy tưởng tượng Van Gogh ra đời trước công nghệ sơn dầu giá rẻ.
Imagine Van Gogh being born before the technologies of cheap oil painting.
2.
Cô ta thích tranh sơn dầu.
She enjoys oil painting.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về các loại tranh nha!
- oil painting: tranh sơn dầu
- embroidery: tranh thêu
- fresco: tranh tường
- gouache: tranh bột màu
- paper-cut: tranh cắt giấy
- pastel drawing: tranh phấn màu
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết