VIETNAMESE

Tránh né

lẩn tránh

word

ENGLISH

Evade

  
VERB

/ɪˈveɪd/

Dodge

Tránh né là tìm cách thoát khỏi hoặc không đối diện.

Ví dụ

1.

Cô ấy tránh né câu hỏi bằng cách đổi chủ đề.

She evaded the question by changing the subject.

2.

Vui lòng đừng tránh né trách nhiệm của bạn.

Please don’t evade your responsibilities.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Evade khi nói hoặc viết nhé! checkEvade a question - Tránh né câu hỏi Ví dụ: The politician evaded the reporter’s question about the scandal. (Chính trị gia tránh né câu hỏi của phóng viên về vụ bê bối.) checkEvade responsibilities - Tránh né trách nhiệm Ví dụ: He was accused of evading his responsibilities at work. (Anh ấy bị cáo buộc tránh né trách nhiệm tại nơi làm việc.) checkEvade taxes - Trốn thuế Ví dụ: The company faced penalties for evading taxes. (Công ty đối mặt với hình phạt vì trốn thuế.) checkEvade capture - Trốn tránh sự bắt giữ Ví dụ: The fugitive managed to evade capture for years. (Người chạy trốn đã trốn tránh sự bắt giữ trong nhiều năm.) checkEvade confrontation - Tránh né đối đầu Ví dụ: She evaded confrontation by leaving the room. (Cô ấy tránh né đối đầu bằng cách rời khỏi phòng.)