VIETNAMESE

nề

quan tâm, bận lòng

word

ENGLISH

Care about

  
VERB

/keər əˈbaʊt/

Mind

Nề là từ mang nghĩa coi trọng hoặc bận tâm đến điều gì đó, thường dùng trong ngữ cảnh phủ định.

Ví dụ

1.

Anh ấy không nề đến suy nghĩ của người khác.

He doesn’t care about what others think.

2.

Đừng quá nề những chi tiết nhỏ.

Don’t nề the small details too much.

Ghi chú

Nề là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ nề nhé! check Nghĩa 1: Không ngại khó khăn, không quản vất vả. Tiếng Anh: mind (bother) Ví dụ: She doesn’t mind walking a long distance to help her friend. Cô ấy chẳng nề đi xa để giúp bạn. check Nghĩa 2: Làm vữa, xây dựng (thuật ngữ trong nghề thợ xây). Tiếng Anh: plaster Ví dụ: The worker started to plaster the wall with care. Người thợ bắt đầu nề tường rất cẩn thận. check Nghĩa 3: Đồ vật kê dưới cho cao lên (dùng trong sinh hoạt). Tiếng Anh: base support Ví dụ: They placed a stone as a base support under the stove. Họ đặt viên đá làm nề bếp. check Nghĩa 4: Ô chứa nước mặn trong sân làm muối. Tiếng Anh: salt pan cell Ví dụ: Each salt pan cell is filled with seawater to crystallize salt. Mỗi nề đều được cho nước biển vào để kết tinh muối.