VIETNAMESE
Né
Tránh né, lẩn tránh
ENGLISH
Dodge
/dɒdʒ/
Evade
Né là hành động tránh hoặc né tránh một vật hay nguy hiểm.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã né quả bóng bằng cách nhảy sang một bên.
He dodged the ball by jumping aside.
2.
Anh ấy đã né quả bóng bằng cách nhảy sang một bên.
He dodged the ball by jumping aside.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Dodge khi nói hoặc viết nhé!
Dodge + (something) - Né tránh một thứ gì đó vật lý
Ví dụ:
He dodged the ball just in time.
(Anh ấy né tránh quả bóng đúng lúc.)
Dodge + (a responsibility/question) - Né tránh trách nhiệm hoặc câu hỏi
Ví dụ:
She dodged the question about her resignation.
(Cô ấy né tránh câu hỏi về việc từ chức của mình.)
Dodge + out of + (somewhere) - Rời đi nhanh chóng hoặc lén lút
Ví dụ:
He dodged out of the room before anyone noticed.
(Anh ấy lén lút rời khỏi phòng trước khi ai đó nhận ra.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết