VIETNAMESE
trạng từ chỉ mức độ
-
ENGLISH
intensifier
/ɪnˈtɛnsɪfaɪər/
amplifier
Trạng từ chỉ mức độ là từ bổ sung thông tin về cường độ hoặc mức độ của hành động hoặc tính chất.
Ví dụ
1.
Trạng từ chỉ mức độ làm câu rõ ràng hơn.
The intensifier made the sentence clearer.
2.
Anh ấy dùng trạng từ chỉ mức độ để nhấn mạnh.
He used an intensifier for emphasis.
Ghi chú
Từ Intensifier là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ học và ngữ pháp học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Degree adverb – Trạng từ chỉ mức độ
Ví dụ:
An intensifier is a degree adverb that modifies adjectives or other adverbs to amplify meaning.
(Trạng từ chỉ mức độ là từ bổ nghĩa cho tính từ hoặc trạng từ khác để tăng cường mức độ diễn đạt.)
Emphasis word – Từ nhấn mạnh
Ví dụ:
Words like “very,” “extremely,” or “totally” are examples of intensifiers as emphasis words.
(Các từ như “very”, “extremely” hay “totally” là ví dụ về trạng từ chỉ mức độ được dùng để nhấn mạnh.)
Intensifying modifier – Từ bổ trợ tăng cường
Ví dụ:
An intensifier functions as an intensifying modifier in sentence structure.
(Trạng từ chỉ mức độ đóng vai trò như từ bổ trợ tăng cường trong câu.)
Strength adverb – Trạng từ tăng cường
Ví dụ:
In English, an intensifier is often referred to as a strength adverb.
(Trong tiếng Anh, trạng từ chỉ mức độ còn được gọi là trạng từ tăng cường.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết