VIETNAMESE
mức độ
mức
ENGLISH
degree
/dɪˈgri/
extent
Mức độ là bậc gần hay xa một cơ sở so sánh (trong lĩnh vực cụ thể hay trừu tượng) dùng làm tiêu chuẩn cho hành động.
Ví dụ
1.
Công việc này yêu cầu mức độ kỹ năng cao.
This job demands a high degree of skill.
2.
Chúng tôi vẫn chưa biết mức độ hư hỏng của mái nhà.
We don't yet know the degree to which the roof is damaged.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với degree:
- mức (level): The survey found that 47 percent of employees said they were suffering from above normal levels of stress.
(Cuộc khảo sát cho thấy có 47% nhân viên đang bị căng thẳng trên mức bình thường.)
- mức độ (extent): Measurement of intelligence does not help to determine the extent of learning difficulties.
(Đo lường trí thông minh không giúp xác định mức độ khó khăn trong học tập.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết