VIETNAMESE

trang trải

chi tiêu

ENGLISH

cover

  
NOUN

/ˈkʌvər/

spend

Trang trải là sử dụng tiền cho việc mua sắm các vật dụng cần thiết như quần áo, thức ăn và các nhu cầu khác.

Ví dụ

1.

Mỗi gia đình nhận được một khoản trợ cấp hàng tháng để trang trải chi phí sinh hoạt.

Each family receives a monthly allowance to cover living expenses.

2.

Số tiền lương này hầu như không đủ giúp tôi trang trải chi phí hàng ngày.

This salary is barely enough to help me cover my daily expenses.

Ghi chú

Bạn có biết trong tiếng Anh, động từ cover có thể được dùng với các ý nghĩa sau?

- bảo vệ/che chắn: She covered her face with her hands. – Cô ấy lấy tay che mặt

- bao phủ: Snow covered the ground after one night. – Tuyết phủ mặt đất chỉ sau một đêm.

- bao gồm: The survey covers all aspects of the business. - Cuộc khảo sát bao gồm tất cả các khía cạnh của doanh nghiệp.

- trang trải: I need to cover my expenses. – Tôi cần phải trang trải chi phí của mình

- đưa tin tức: Who will cover the news tonight? – Ai sẽ đưa tin tối nay đây?

- gánh vác công việc: I have to cover for him since he is sick. – Vì anh ấy bệnh nên tôi phải gánh vác công viêc của anh ấy.