VIETNAMESE

trang trải cuộc sống

ENGLISH

make a living

  
VERB

/meɪk ə ˈlɪvɪŋ/

make ends meet

Trang trải cuộc sống là thu xếp tiền nong để chi trả cho nhu cầu của cuộc sống, hoặc để trả cho hết, cho xong các khoản nợ nần.

Ví dụ

1.

Nếu tôi không thể trang trải cuộc sống bằng hội họa, ít nhất tôi có thể dạy người khác vẽ.

If I can't make a living at painting, at least I can teach someone else to paint.

2.

Bạn trang trải cuộc sống bằng nghề họa sĩ như thế nào?

How do you make a living as a painter?

Ghi chú

Một cụm từ đồng nghĩa với make a living:

- trang trải cuộc sống (make ends meet): She scarcely earns enough money to make ends meet.

(Cô ấy hầu như không kiếm đủ tiền để trang trải cuộc sống.)