VIETNAMESE

trần thạch cao

ENGLISH

plaster ceiling

  
NOUN

/ˈplæstər ˈsilɪŋ/

Trần thạch cao là trần được làm từ tấm thạch cao, các tấm này được gắn cố định bởi một hệ khung vững chắc liên kết vào kết cấu chính (sàn, dầm…) của tầng trên. Trần thạch cao còn được gọi là trần giả, là một lớp trần thứ hai, nằm dưới trần nhà nguyên thuỷ.

Ví dụ

1.

Để trát trần bằng thạch cao, trước tiên, bạn hãy chấm một ít nước sạch lên trần nơi bạn định thi công thạch cao.

To skim a ceiling with plaster, first, dab some clean water on the ceiling where you plan to apply the plaster.

2.

Căn phòng có trần thạch cao.

The room has a plaster ceiling.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của plaster nhé!

  • Plaster (noun):

    • Definition: Vật liệu dạng bột hoặc hỗn hợp dùng để phủ bề mặt của tường hoặc sàn để tạo bề mặt mịn và đồng đều.

    • Example (Vietnamese): "Bức tranh này được vẽ trên tấm thạch cao."

    • English Translation: "This painting is done on a plasterboard."

  • Plaster (verb):

    • Definition: Hành động phủ bề mặt của tường hoặc sàn bằng vật liệu dạng bột hoặc hỗn hợp như trên.

    • Example (Vietnamese): "Anh ấy đang sửa lại căn phòng bằng cách trét thêm lớp thạch cao."

    • English Translation: "He is renovating the room by plastering it with more plaster."

  • Plaster (medical):

    • Definition: Vật liệu mềm được sử dụng để bọc vết thương hoặc xương bị gãy để bảo vệ và giữ vị trí.

    • Example (Vietnamese): "Bác sĩ đã đặt miếng bó gạc trên vết thương của tôi."

    • English Translation: "The doctor placed a plaster cast on my wound."