VIETNAMESE
thạch cao
ENGLISH
gypsum
/ˈʤɪpsəm/
Thạch cao là khoáng vật trầm tích hay phong hóa rất mềm, với thành phần là muối calci sulfat ngậm 2 phân tử nước.
Ví dụ
1.
Bột thạch cao khan được dùng trong công nghiệp xi măng, tấm thạch cao, gạch men, giấy, kỹ thuật đúc tượng, bó bột.
Anhydrous gypsum powder is used in the cement industry, gypsum board, ceramic tile, paper, statue casting, and powder casting.
2.
Thạch cao là khoáng chất có nguồn gốc từ tự nhiên.
Gypsum is a naturally occurring mineral.
Ghi chú
Thạch cao (gypsum) là khoáng vật trầm tích (weathered mineral) hay phong hóa rất mềm (very soft sedimentary), với thành phần là muối calci sulfat (calcium sulfate salts) ngậm 2 phân tử (molecules) nước.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết