VIETNAMESE

trần thạch cao khung nổi

ENGLISH

floating frame plaster ceiling

  
NOUN

/ˈfloʊtɪŋ freɪm ˈplæstər ˈsilɪŋ/

Trần thạch cao khung nổi là trần được dùng để che đi các khuyết điểm của công trình như các chi tiết kỹ thuật hay nhũng đường dây điện, ống nước… dưới trần bê tông hoặc mái tôn, mái ngói.

Ví dụ

1.

Tôi muốn nhà mình làm trần thạch cao khung nổi.

I want my house to have the floating frame plaster ceiling.

2.

Trần thạch cao khung nổi trông thật đẹp.

Floating frame plaster ceiling looks so beautiful.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của plaster nhé!

  • Plaster (noun):

    • Definition: Vật liệu dạng bột hoặc hỗn hợp dùng để phủ bề mặt của tường hoặc sàn để tạo bề mặt mịn và đồng đều.

    • Example (Vietnamese): "Bức tranh này được vẽ trên tấm thạch cao."

    • English Translation: "This painting is done on a plasterboard."

  • Plaster (verb):

    • Definition: Hành động phủ bề mặt của tường hoặc sàn bằng vật liệu dạng bột hoặc hỗn hợp như trên.

    • Example (Vietnamese): "Anh ấy đang sửa lại căn phòng bằng cách trét thêm lớp thạch cao."

    • English Translation: "He is renovating the room by plastering it with more plaster."

  • Plaster (medical):

    • Definition: Vật liệu mềm được sử dụng để bọc vết thương hoặc xương bị gãy để bảo vệ và giữ vị trí.

    • Example (Vietnamese): "Bác sĩ đã đặt miếng bó gạc trên vết thương của tôi."

    • English Translation: "The doctor placed a plaster cast on my wound."