VIETNAMESE
trần thạch cao khung nổi
ENGLISH
floating frame plaster ceiling
NOUN
/ˈfloʊtɪŋ freɪm ˈplæstər ˈsilɪŋ/
Trần thạch cao khung nổi được dùng để để che đi các khuyết điểm của công trình như các chi tiết kỹ thuật hay nhũng đường dây điện, ống nước… dưới trần bê tông hoặc mái tôn, mái ngói.
Ví dụ
1.
Tôi muốn nhà mình làm trần thạch cao khung nổi.
I want my house to have the floating frame plaster ceiling.
2.
Trần thạch cao khung nổi trông thật đẹp.
Floating frame plaster ceiling looks so beautiful.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết