VIETNAMESE
tràn máu màng phổi
dịch máu màng phổi
ENGLISH
Hemothorax
/ˈhiːməʊˌθɔːræks/
Blood in pleural cavity
"Tràn máu màng phổi" là tình trạng tích tụ máu trong khoang màng phổi, thường do chấn thương hoặc bệnh lý.
Ví dụ
1.
Tràn máu màng phổi có thể gây khó thở và đau ngực.
Hemothorax can cause shortness of breath and chest pain.
2.
Phẫu thuật có thể cần thiết để điều trị tràn máu màng phổi nghiêm trọng.
Surgery may be required to treat a severe hemothorax.
Ghi chú
Từ Hemothorax là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng máu tích tụ trong khoang màng phổi, thường do chấn thương hoặc bệnh lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé!
Traumatic hemothorax – tràn máu màng phổi do chấn thương
Ví dụ: Traumatic hemothorax requires immediate drainage to prevent complications.
(Tràn máu màng phổi do chấn thương cần dẫn lưu ngay để ngăn ngừa biến chứng.)
Massive hemothorax – tràn máu màng phổi nghiêm trọng
Ví dụ: Massive hemothorax can cause respiratory failure.
(Tràn máu màng phổi nghiêm trọng có thể gây suy hô hấp.)
Hemorrhagic effusion – tràn dịch máu
Ví dụ: Hemothorax is a form of hemorrhagic effusion.
(Tràn máu màng phổi là một dạng tràn dịch máu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết