VIETNAMESE

tràn dịch màng phổi

dịch màng phổi, tích tụ màng phổi

word

ENGLISH

Pleural effusion

  
NOUN

/ˈplʊərəl ɪˈfjuːʒən/

Fluid in pleural space

"Tràn dịch màng phổi" là tình trạng tích tụ dịch trong màng phổi, ảnh hưởng đến hô hấp.

Ví dụ

1.

Tràn dịch màng phổi có thể gây khó thở.

Pleural effusion can cause difficulty in breathing.

2.

Bác sĩ khuyên rút dịch màng phổi để cải thiện chức năng phổi.

The doctor recommended draining the pleural effusion to improve lung function.

Ghi chú

Từ Pleural effusion là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng tràn dịch trong khoang màng phổi, thường do viêm hoặc nhiễm trùng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Exudative effusion – tràn dịch xuất tiết Ví dụ: Exudative effusion is caused by inflammation or infection. (Tràn dịch xuất tiết do viêm hoặc nhiễm trùng gây ra.) check Transudative effusion – tràn dịch thấm Ví dụ: Transudative effusion is often related to heart failure. (Tràn dịch thấm thường liên quan đến suy tim.) check Thoracentesis – chọc dịch màng phổi Ví dụ: Thoracentesis is performed to diagnose pleural effusion. (Chọc dịch màng phổi được thực hiện để chẩn đoán tràn dịch màng phổi.)