VIETNAMESE
màng phổi
Lớp màng phổi, Màng bao phổi
ENGLISH
Pleura
/ˈplʊərə/
Pleural membrane, Lung lining
"Màng phổi" là lớp màng bao quanh phổi, giúp giảm ma sát khi phổi hoạt động.
Ví dụ
1.
Màng phổi giúp phổi di chuyển mượt mà.
The pleura allows smooth lung movement.
2.
Tổn thương màng phổi gây đau ngực.
Damage to the pleura causes chest pain.
Ghi chú
Từ Pleura thuộc lĩnh vực giải phẫu học và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Pleural cavity - Khoang màng phổi
Ví dụ:
The pleural cavity is filled with fluid to reduce friction during breathing.
(Khoang màng phổi chứa dịch để giảm ma sát khi thở.)
Visceral pleura - Màng phổi tạng
Ví dụ:
The visceral pleura directly covers the lungs.
(Màng phổi tạng bao phủ trực tiếp phổi.)
Parietal pleura - Màng phổi thành
Ví dụ:
The parietal pleura lines the inner surface of the chest wall.
(Màng phổi thành lót bề mặt bên trong thành ngực.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết