VIETNAMESE
viêm màng phổi
ENGLISH
Pleuritis
/ˈplʊərɪtɪs/
pleurisy
Viêm màng phổi là viêm ở màng phổi, gây đau và khó thở.
Ví dụ
1.
Viêm màng phổi gây đau ngực khi thở.
Pleuritis causes chest pain during breathing.
2.
Điều trị làm giảm triệu chứng viêm màng phổi.
Treatment reduces pleuritis symptoms.
Ghi chú
Từ Pleuritis là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học hô hấp và bệnh lý màng phổi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Pleural inflammation – Viêm màng phổi
Ví dụ:
Pleuritis is the medical term for pleural inflammation, causing chest pain when breathing.
(Viêm màng phổi là thuật ngữ y khoa chỉ tình trạng viêm màng phổi gây đau ngực khi thở.)
Pleuritic pain – Đau màng phổi
Ví dụ:
Pleuritis often presents with sharp pleuritic pain worsened by deep breaths.
(Viêm màng phổi thường gây đau màng phổi dữ dội hơn khi thở sâu.)
Chest lining – Lớp màng ngực
Ví dụ:
Pleuritis affects the chest lining around the lungs and inner rib cage.
(Viêm màng phổi ảnh hưởng đến lớp màng ngực bao quanh phổi và bên trong lồng ngực.)
Pleural effusion – Tràn dịch màng phổi
Ví dụ:
Sometimes, pleuritis may progress to pleural effusion requiring drainage.
(Đôi khi viêm màng phổi có thể tiến triển thành tràn dịch màng phổi cần dẫn lưu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết