VIETNAMESE

trạm quan trắc

word

ENGLISH

Observation station

  
NOUN

/ˌɒbzəˈveɪʃən ˈsteɪʃən/

Monitoring station

“Trạm quan trắc” là nơi lắp đặt thiết bị để đo lường và thu thập các dữ liệu môi trường.

Ví dụ

1.

Trạm quan trắc theo dõi chất lượng không khí.

The observation station monitors air quality.

2.

Nhóm đã lắp đặt một trạm quan trắc mới.

The team installed a new observation station.

Ghi chú

Từ Observation Station là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học và môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Meteorological Monitoring – Giám sát khí tượng Ví dụ: An observation station is essential for meteorological monitoring to predict weather patterns. (Trạm quan sát rất cần thiết để giám sát khí tượng và dự báo thời tiết.) check Seismic Activity – Hoạt động địa chấn Ví dụ: Some observation stations focus on seismic activity to detect earthquakes. (Một số trạm quan sát tập trung vào hoạt động địa chấn để phát hiện động đất.) check Astronomical Research – Nghiên cứu thiên văn Ví dụ: Certain observation stations specialize in astronomical research using telescopes. (Một số trạm quan sát chuyên về nghiên cứu thiên văn bằng kính viễn vọng.)