VIETNAMESE
quan trắc
ENGLISH
Monitoring
/ˈmɒnɪtərɪŋ/
“Quan trắc” là việc thu thập và theo dõi dữ liệu từ môi trường hoặc các hệ thống kỹ thuật để phân tích.
Ví dụ
1.
Quan trắc đảm bảo việc thu thập dữ liệu chính xác.
Monitoring ensures accurate data collection.
2.
Quan trắc môi trường đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ hệ sinh thái.
Environmental monitoring plays a crucial role in protecting ecosystems.
Ghi chú
Từ Monitoring là một từ vựng thuộc lĩnh vực Khoa học Kỹ thuật và Môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Data Collection – Thu thập dữ liệu Ví dụ: Monitoring involves systematic data collection for analysis. (Quan trắc bao gồm việc thu thập dữ liệu có hệ thống để phân tích.)
Environmental Monitoring – Quan trắc môi trường Ví dụ: Environmental monitoring tracks changes in air and water quality. (Quan trắc môi trường theo dõi sự thay đổi chất lượng không khí và nước.)
Sensor Technology – Công nghệ cảm biến Ví dụ: Advanced sensor technology is crucial for effective monitoring. (Công nghệ cảm biến tiên tiến rất quan trọng để quan trắc hiệu quả.)
Remote Sensing – Viễn thám Ví dụ: Remote sensing is used for large-scale environmental monitoring. (Viễn thám được sử dụng để quan trắc môi trường quy mô lớn.)
Real-Time Monitoring – Quan trắc thời gian thực Ví dụ: Real-time monitoring provides immediate data for decision-making. (Quan trắc thời gian thực cung cấp dữ liệu tức thì để ra quyết định.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết