VIETNAMESE

gỗ trắc

cẩm lai nam bộ

ENGLISH

dalbergia cochinchinensis

  
NOUN

/dalbergia cochinchinensis/

Thailand rosewood, Siamese rosewood, tracwood

Gỗ trắc là loại gỗ thân to cao, có mùi chua được phân bố chủ yếu ở các vùng miền Trung như ở các tỉnh Quảng Trị, Quảng Nam và cũng được trồng dải rác ở các vùng khu vực Nam Bộ.

Ví dụ

1.

Gỗ trắc là một loài thực vật thuộc họ Đậu.

Dalbergia cochinchinensis is a species of legume in the family Fabaceae.

2.

Gỗ trắc là một loại gỗ có thân lớn, rất cứng và nặng như cây gỗ lim, nó có mùi chua nhưng lại không có mùi hăng.

Dalbergia cochinchinensis is a type of wood with a large trunk, very hard and heavy like ironwood, it has a sour smell but does not have a pungent smell.

Ghi chú

Phân biệt wood, timber, lumberhardwood:

- wood: gỗ chỉ đơn giản là mô tả vật liệu chúng ta lấy từ cây có thể được sử dụng để xây dựng.

VD: I bought a new wooden table. - Tôi đã mua một cái bàn gỗ mới.

- timber: mô tả gỗ từ những cây đã bị đốn hạ.

VD: The fur trade now exceeded timber in importance. (Tầm quan trọng của việc buôn bán lông thú giờ đây đã vượt quá việc buôn bán gỗ.)

- lumber: gỗ là sản phẩm sau khi những người thợ rừng chặt hết số gỗ đó.

VD: From the fallen timber, lumber was made. - Gỗ xẻ đã được tạo ra từ cây gỗ bị đổ.

- hardwood: gỗ thường lấy từ cây sồi, tần bì.

VD: The ban only covers tropical hardwood. - Lệnh cấm chỉ bao gồm gỗ cứng nhiệt đới.