VIETNAMESE
quan trắc lún
ENGLISH
Settlement Monitoring
/ˈsɛtlmənt ˈmɒnɪtərɪŋ/
“Quan trắc lún” là quá trình theo dõi sự sụt lún của mặt đất hoặc công trình theo thời gian.
Ví dụ
1.
Quan trắc lún phát hiện sự lún của mặt đất.
Settlement monitoring detects ground subsidence.
2.
Hệ thống Quan Trắc Lún đã ghi nhận các thay đổi ở móng tòa nhà sau cơn động đất.
The Settlement Monitoring system recorded changes in the building's foundation after the earthquake.
Ghi chú
Từ Settlement Monitoring là một từ vựng thuộc lĩnh vực Địa kỹ thuật và Kỹ thuật Xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Soil Subsidence – Sự sụt lún đất Ví dụ: Settlement monitoring helps detect soil subsidence in construction areas. (Quan trắc lún giúp phát hiện sự sụt lún đất tại các khu vực xây dựng.)
Ground Settlement – Sự lún mặt đất Ví dụ: Ground settlement is a key factor in infrastructure safety. (Sự lún mặt đất là một yếu tố quan trọng trong an toàn cơ sở hạ tầng.)
Geotechnical Instruments – Thiết bị địa kỹ thuật Ví dụ: Geotechnical instruments are used extensively in settlement monitoring. (Các thiết bị địa kỹ thuật được sử dụng rộng rãi trong quan trắc lún.)
Structural Stability – Ổn định kết cấu Ví dụ: Settlement monitoring ensures the structural stability of buildings. (Quan trắc lún đảm bảo sự ổn định kết cấu của các tòa nhà.)
Deformation Analysis – Phân tích biến dạng Ví dụ: Deformation analysis is a part of comprehensive settlement monitoring. (Phân tích biến dạng là một phần của quan trắc lún toàn diện.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết