VIETNAMESE

trạm biến thế

trạm điện biến áp

word

ENGLISH

Transformer station

  
NOUN

/trænsˈfɔːrmər ˈsteɪʃən/

Substation

“Trạm Biến Thế” là nơi biến đổi điện áp từ cao xuống thấp hoặc ngược lại để phân phối điện.

Ví dụ

1.

Trạm biến thế điều chỉnh điện áp cho các khu vực địa phương.

The transformer station regulates voltage for local areas.

2.

Bảo trì được lên kế hoạch cho trạm biến thế.

Maintenance is scheduled for the transformer station.

Ghi chú

Từ Transformer Station là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện lực và truyền tải điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Voltage Regulation – Điều chỉnh điện áp Ví dụ: A transformer station is responsible for voltage regulation in the electrical grid. (Trạm biến áp chịu trách nhiệm điều chỉnh điện áp trong lưới điện.) check Power Distribution – Phân phối điện năng Ví dụ: The transformer station plays a critical role in power distribution to various areas. (Trạm biến áp đóng vai trò quan trọng trong phân phối điện năng đến các khu vực khác nhau.) check Electrical Grid – Lưới điện Ví dụ: A transformer station connects different parts of the electrical grid. (Trạm biến áp kết nối các phần khác nhau của lưới điện.)