VIETNAMESE

trạm biến áp

word

ENGLISH

substation

  
NOUN

/ˈsʌbˌsteɪʃən/

Trạm biến áp là thiết bị tĩnh điện có tác dụng dùng để truyền tải năng lượng hoặc tín hiệu điện xung quanh chiều giữa các mạch điện thông qua hiện tượng cảm ứng điện từ.

Ví dụ

1.

Trạm biến áp là nơi cho phép dòng điện đi từ bộ phận này sang bộ phận khác của hệ thống sản xuất điện.

Substation is a place that allows electricity to go from one part of the electricity production system to another.

2.

Chúng tôi đang lắp đặt trạm biến áp.

We are installing electrical substation.

Ghi chú

Substation là một từ vựng thuộc lĩnh vực hệ thống điện và kỹ thuật điện lực. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Transformer – Máy biến áp Ví dụ: The transformer converts high-voltage electricity to a lower voltage. (Máy biến áp chuyển đổi điện áp cao thành điện áp thấp.)

check Circuit breaker – Cầu dao điện Ví dụ: The circuit breaker automatically shut off the power during the surge. (Cầu dao điện tự động ngắt nguồn điện khi có sự cố tăng áp.)

check Distribution substation – Trạm biến áp phân phối Ví dụ: A distribution substation lowers voltage before electricity reaches homes. (Trạm biến áp phân phối giảm điện áp trước khi điện đến các hộ gia đình.)