VIETNAMESE
biến áp
ENGLISH
power transformer
/ˈpaʊər trænˈsfɔrmər/
Máy biến áp hay máy biến thế, tên ngắn gọn là biến áp, là thiết bị điện thực hiện truyền đưa năng lượng hoặc tín hiệu điện xoay chiều giữa các mạch điện thông qua cảm ứng điện từ.
Ví dụ
1.
Máy biến áp điện là thành phần thiết yếu trong mạng lưới phân phối điện, vì chúng cho phép truyền năng lượng điện ở mức điện áp cao trên một khoảng cách dài.
Power transformers are essential components in the electricity distribution network, as they allow the transmission of electrical energy at high voltage levels over long distances.
2.
Máy biến áp có thể thay đổi hiệu điện thế xoay chiều.
The power transformers can change the alternating voltage.
Ghi chú
Máy biến áp hay máy biến thế (Transformer) là thiết bị điện (an electrical device) thực hiện truyền đưa (transmit) năng lượng hoặc tín hiệu điện xoay chiều (alternating electrical signal) giữa các mạch điện (electrical circuits) thông qua cảm ứng điện từ (electromagnetic induction).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết