VIETNAMESE

trái tim

Tim mạch, Cơ tim

word

ENGLISH

Heart

  
NOUN

/hɑːrt/

Heart, Cardiac organ

"Trái tim" là cơ quan bơm máu và cũng tượng trưng cho tình yêu và cảm xúc.

Ví dụ

1.

Trái tim bơm máu khắp cơ thể.

The heart pumps blood throughout the body.

2.

Trái tim cô ấy đầy lòng trắc ẩn.

Her heart is full of compassion.

Ghi chú

Từ Heart thuộc lĩnh vực giải phẫu học (hệ tuần hoàn). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Aorta - Động mạch chủ Ví dụ: The aorta is the largest artery in the human body. (Động mạch chủ là động mạch lớn nhất trong cơ thể con người.) check Ventricle - Tâm thất Ví dụ: The heart has two ventricles that pump blood to the body and lungs. (Trái tim có hai tâm thất để bơm máu đến cơ thể và phổi.) check Myocardium - Cơ tim Ví dụ: The myocardium is responsible for the contraction of the heart. (Cơ tim chịu trách nhiệm cho sự co bóp của tim.)