VIETNAMESE
thơm
ENGLISH
pineapple
/ˈpaɪˌnæpəl/
Thơm là trái hình bầu dục tròn, thịt vàng, ngọt mọng nước, vỏ dày nhiều gai, màu nâu,...
Ví dụ
1.
Với điều kiện thổ nhưỡng và thời tiết thuận lợi, cù lao Tắc Cậu thuộc huyện Châu Thành, Kiên Giang, được biết đến là nơi có loại thơm ngon nhất miền Nam với hương vị thơm ngon đặc biệt.
With favorable soil and weather conditions, Tac Cau island in Chau Thanh district, Kien Giang province, is known as having the south’s best pineapple which has a special taste and flavor.
2.
Nước ép thơm có nhiều chất chống oxy hóa, hỗ trợ ngăn ngừa bệnh tật và các tổn thương cho cơ thể.
Pineapple juice is high in antioxidants, which aid in the prevention of disease and damage to the body.
Ghi chú
Ở một số từ điển, ngoài từ pineapple thì còn có từ ananas có nghĩa là quả thơm.
Tuy nhiên, từ pineapple thì thường được biết đến rộng rãi và thường được dùng hơn vì từ ananas là từ tiếng Pháp, không được nhiều bạn học tiếng Anh biết đến.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết