VIETNAMESE

trải nghiệm

trải qua, nếm trải

ENGLISH

experience

  
NOUN

/ɪkˈspɪriəns/

undergo, enjoy

Trải nghiệm là tiến trình hay là quá trình hoạt động năng động để thu thập kinh nghiệm, trên tiến trình đó có thể thu thập được những kinh nghiệm tốt hoặc xấu.

Ví dụ

1.

Họ đã có cơ hội trải nghiệm cuộc sống trên biển.

They had the opportunity to experience life at sea.

2.

Bạn không thể hiểu được mức độ khủng khiếp của chiến tranh cho đến khi bạn thực sự trải nghiệm nó.

You can't understand the horrors of war until you actually experience it.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số động từ có nghĩa gần gần tương tự nhau như enjoy, experience, relax, unwind nha!

- enjoy (tận hưởng) chỉ việc tỏ ra thích thú hoặc vui vẻ trong một hoạt động hoặc một dịp nào đó (You can enjoy your last day here before going back to work again. - Bạn có thể tận hưởng ngày cuối cùng của mình tại đây trước khi quay trở lại làm việc.)

- experience (trải nghiệm) là làm qua, lấy kinh nghiệm của một sự việc gì đó. (I experienced feelings of sadness and loss. - Tôi đã trải nghiệm cảm giác buồn bã và mất mát.)

- relax (thư giãn) chỉ việc tạo cảm giác tinh thần thư thái, thoải mái. (You ought to relax and stop worrying about it. - Bạn nên thư giãn và ngừng lo lắng về nó đi.)

- unwind (thả lỏng) chỉ việc để cho cơ thể được tự do, không bó buộc hay ngăn cản. (Reading is a good way to unwind. – Đọc sách là cách hay để thả lỏng đầu óc.)