VIETNAMESE

trải nghiệm ngoài đời thực

trải nghiệm thực tế

ENGLISH

real-life experience

  
NOUN

/riəl-laɪf ɪkˈspɪriəns/

practical experience, hands-on experience

Trải nghiệm ngoài đời thực là trải qua những sự kiện liên quan đến đời sống thực tế.

Ví dụ

1.

Bạn có bất kỳ trải nghiệm ngoài đời thực nào để chia sẻ với mọi người ở đây không?

Do you have any real-life experience to share with everybody here?

2.

Chương trình đào tạo nhấn mạnh tầm quan trọng của việc kết hợp kiến thức lý thuyết với trải nghiệm ngoài đời thực trong lĩnh vực này.

The training program emphasized the importance of combining theoretical knowledge with real-life experience in the field.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh để chỉ các loại kinh nghiệm, trải nghiệm nha!

- field experience (kinh nghiệm hiện trường): By going to these field trips you will have some field experience. (Bằng cách tham gia những chuyến đi hiện trường này, bạn sẽ có một số kinh nghiệm hiện trường.)

- practical experience (trải nghiệm thực tế): It's a matter of practical experience , judgment , foresight and luck (Đó là vấn đề về trải nghiệm thực tế, khả năng phán đoán, tầm nhìn xa và sự may mắn.)

- real-life experience (kinh nghiệm ngoài đời thực): Do you have any real-life experience to share with everybody here? (Bạn có bất kỳ kinh nghiệm ngoài đời thực nào để chia sẻ với mọi người ở đây không?)

- hands-on experience (kinh nghiệm thực tiễn): Having worked here for three years now he has accumulated a few hands-on experiences. (Làm việc ở đây được ba năm giờ anh ấy đã tích lũy được một số kinh nghiệm thực tiễn.)