VIETNAMESE

trả lương

thanh toán lương

word

ENGLISH

pay salary

  
VERB

/peɪ ˈsæləri/

remit salary

“Trả lương” là hành động chi tiền lương định kỳ cho người lao động theo hợp đồng.

Ví dụ

1.

Công ty trả lương vào ngày 25.

The company pays salary on the 25th.

2.

Anh ấy trả lương qua chuyển khoản.

He pays salary through bank transfer.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ salary khi nói hoặc viết nhé! check Earn a salary – kiếm được lương Ví dụ: She worked hard to earn a salary that supported her family. (Cô ấy làm việc chăm chỉ để kiếm được mức lương nuôi sống gia đình) check Pay a salary – trả lương Ví dụ: The company agreed to pay a salary that matched her qualifications. (Công ty đồng ý trả mức lương phù hợp với trình độ của cô ấy) check Increase a salary – tăng lương Ví dụ: Employees hope to increase a salary after their annual review. (Nhân viên hy vọng được tăng lương sau đợt đánh giá hàng năm) check Negotiate a salary – thương lượng lương Ví dụ: He was able to negotiate a salary higher than the initial offer. (Anh ấy đã thương lượng được mức lương cao hơn so với đề nghị ban đầu)